Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC

| 10/07/2024

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC gồm bao nhiêu tài khoản? Đó là những tài khoản nào? ES xin chia sẻ tới bạn danh mục hệ thống bảng tài khoản kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính qua bài viết dưới đây.

he-thong-bang-tai-khoan-tt133-1-1
Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC

Để tiện theo dõi mời các bạn xem qua nội dung dưới đây nhé.

Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu về đối tượng áp dụng thông tư 133/2016/TT-BTC trước nhé.

#1. Đối tượng áp dụng

1. Thông tư này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (bao gồm cả doanh nghiệp siêu nhỏ) thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế theo quy định của pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trừ doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ, công ty đại chúng theo quy định của pháp luật về chứng khoán, các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định tại Luật Hợp tác xã.

2. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa thuộc lĩnh vực đặc thù như điện lực, dầu khí, bảo hiểm, chứng khoán ... đã được Bộ Tài chính ban hành hoặc chấp thuận áp dụng chế độ kế toán đặc thù.

>>> Xem thêm tiêu chí xác định doanh nghiệp vừa và nhỏ tại đây nhé!

#2. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp theo thông tư 133/2016/TT-BTC

SốSỐ HIỆU TKTÊN TÀI KHOẢN
TTCấp 1Cấp 2
1234
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01111 Tiền mặt
1111Tiền Việt Nam
1112Ngoại tệ
02112 Tiền gửi Ngân hàng
1121Tiền Việt Nam
1122Ngoại tệ
03121 Chứng khoán kinh doanh
04128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281Tiền gửi có kỳ hạn
1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
05131 Phải thu của khách hàng
06133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
07136 Phải thu nội bộ
1361Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1368Phải thu nội bộ khác
08138 Phải thu khác
1381Tài sản thiếu chờ xử lý
1386Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1388Phải thu khác
09141 Tạm ứng
10151 Hàng mua đang đi đường
11152 Nguyên liệu, vật liệu
12153 Công cụ, dụng cụ
13154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
14155 Thành phẩm
15156 Hàng hóa
16157 Hàng gửi đi bán
17211 Tài sản cố định
2111TSCĐ hữu hình
2112TSCĐ thuê tài chính
2113TSCĐ vô hình
18214 Hao mòn tài sản cố định
2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143Hao mòn TSCĐ vô hình
2147Hao mòn bất động sản đầu tư
19217 Bất động sản đầu tư
20 228 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2281Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
2288Đầu tư khác
21229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293Dự phòng phải thu khó đòi
2294Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
22241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411Mua sắm TSCĐ
2412Xây dựng cơ bản
2413Sửa chữa lớn TSCĐ
23242 Chi phí trả trước
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
24331 Phải trả cho người bán
25333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311Thuế GTGT đầu ra
33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333Thuế xuất, nhập khẩu
3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335Thuế thu nhập cá nhân
3336Thuế tài nguyên
3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381Thuế bảo vệ môi trường
33382Các loại thuế khác
3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
26 334 Phải trả người lao động
27 335 Chi phí phải trả
28 336 Phải trả nội bộ
3361Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3368Phải trả nội bộ khác
29338 Phải trả, phải nộp khác
3381Tài sản thừa chờ giải quyết
3382Kinh phí công đoàn
3383Bảo hiểm xã hội
3384Bảo hiểm y tế
3385Bảo hiểm thất nghiệp
3386Nhận ký quỹ, ký cược
3387Doanh thu chưa thực hiện
3388Phải trả, phải nộp khác
30341 Vay và nợ thuê tài chính
3411Các khoản đi vay
3412Nợ thuê tài chính
31352 Dự phòng phải trả
3521Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3532Quỹ phúc lợi
3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
32353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531Quỹ khen thưởng
3532Quỹ phúc lợi
3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
33356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
34411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111Vốn góp của chủ sở hữu
4112Thặng dư vốn cổ phần
4118Vốn khác
35413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
36418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37419 Cổ phiếu quỹ
38421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
39511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111Doanh thu bán hàng hóa
5112Doanh thu bán thành phẩm
5113Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118Doanh thu khác
40515 Doanh thu hoạt động tài chính
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
41611 Mua hàng
42631 Giá thành sản xuất
43632 Giá vốn hàng bán
44635 Chi phí tài chính
45642 Chi phí quản lý kinh doanh
6421Chi phí bán hàng
6422Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
46711 Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
47811 Chi phí khác
48821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
49911 Xác định kết quả kinh doanh

>>> Xem thêm tải danh mục hệ thống kế toán doanh nghiệp theo thông tư 133/2016/TT-BTC tại đây nhé!

Hãng Kiểm toán ES vừa chia sẻ Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133/TT-BTC. Nếu có vấn đề chưa rõ hoặc cần hỗ trợ, bạn đọc có thể để lại bình luận bên dưới hoặc đặt câu hỏi theo đường dẫn dưới đây để được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất: https://esaudit.com.vn/hoi-dap/. Cảm ơn các bạn, chúc các bạn thành công!

Bài viết liên quan

Thông báo